Bộ định tuyến chuyển mạch quản lý Gigabit Fiber là bộ chuyển mạch trung tâm Layer 2/4, với 10 cổng 10/100/1000M RJ45 và 16 cổng 1GB SFP Optical. Phần cứng hỗ trợ cho tốc độ của dây kết nối với Layer 2. Người dùng có thể cấu hình chức năng của cổng Ehternet thông qua Web browser. Tích hợp hệ thống bảo vệ ARP và DOS có thể bảo vệ hiệu quả việc tấn công từ ARP và DOS và nhiều hơn nữa, nó được trang bị với nhiều chức năng mạnh mẽ như: QoS, spanning tree, ngăn chặn bão tập tin, kiểm soát băng thông, IGMP Snooping, kiểm soát truy cập ACL, DHCP, snooping, v.v... Thích hợp trong hệ thống mạng vừa và nhỏ, mạng khuôn viên và các mạng tổng hợp.
Một số điểm nổi bật
ARP Defense: Là chức năng định danh địa chỉ MAC với cổng kết nối và lọc bảo mật địa chỉ MAC có thể bảo vệ hiệu quả các cuộc tấn công ARP, DHCP snooping có thể cung cấp khả năng bảo vệ ARP cho người dùng để lấy địa chỉ MAC một cách linh hoạt.
QoS: Hỗ trợ nhiều chiến lược QoS. Dựa trên cài đặt ưu tiên 802.1p, mỗi cổng sẽ cung cấp 8 hàng đợi ưu tiên. IP-DSCP có thể được chia thành các cấp độ dịch vụ khác nhau theo tiêu đề IP, để đạt được QoS toàn diện. AUTO VOIP có thể đặt các cổng kết nối ở mức ưu tiên cao nhất của tín hiệu giọng nói để cải thiện chất lượng giọng nói của điện thoại IP.
Spanning Tree: Hỗ trợ tiêu chuẩn IEEE 802.1d và IEEE 802.1w (Giao thức Rapid Spanning Tree) và IEEE 802.1s (Giao thức Multiple Spanning Tree)
AUTO DOS: Bảo vệ sự tấn công DOS với 7 dạng khác nhau.
Storm suppression: Có thể cài đặt với Broadcast, multicast, DLF traffic.
Kiểm soát truy cập ACL: Được sử dụng để kiểm soát việc trao đổi gói tín từ cổng, nhằm đảm bảo rằng mạng nội bộ sẽ không bị truy cập bởi người dùng không có thẩm quyền, đồng thời gián tiếp bảo vệ khỏi các cuộc tấn công ARP
IGMP Snooping: Hỗ trợ IGMP ver 2 (RFC 2236): IGMP Snooping được sử dụng để thiết lập các nhóm multicast nhằm chuyển tiếp các gói multicasst tránh lãng phí băng thông khi gói multicast tràn mạng.
Hỗ trợ xác thực 802.1x, và xác thực quyền truy cập người dùng.
Lọc Wire-speed – Storage – Forward, Cung cấp cấu trúc chuyển mạch định tuyến không bị chặn
Hỗ trợ chức năng phản chiếu cổng, thu thập thông tin cổng, giới hạn tốc độ của cổng.
Hỗ trợ VLAN dựa trên cổng và IEEE802.1Q
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã hàng |
INS-S1016MG-26PC |
Chức năng cơ bản |
|
Số cổng |
16 Cổng SFP Optical 1G, 10 cổng RJ45 10/100/1000M |
Băng thông |
52Gbps |
Packet forwarding rate |
38.6Mpps |
Jumbo frames |
9216 bytes |
Chết độ truyền |
Hỗ trợ store-forward và cut-through |
Định tuyến Ipv4/Ipv6 |
512/256 |
MAC address |
8K |
Cache |
32Mbits |
VLAN |
4K |
Flash |
8MB |
Memory |
512MB DDR3 SDRAM |
CPU |
600 MHz ARM Cotex-A9 single-core processor |
THÔNG SỐ CHÍNH |
|
Chức năng bảo mật |
IP+MAC+PORT+VLAN binding ARP DoS, DdoS Bảo vệ cổng kết nối |
VLAN |
Port based VLAN 802.1Q VLAN IP Based VLAN MAC based VLAN |
MAC Address |
Static MAC Address table Dynamic MAC address table |
Kiểm soát “Storm” |
Giới hạn Broadcast Giới hạn Multicast Giới hạn DLF Giới hạn tốc độ |
Kiểm soát lưu lượng |
Kiểm soát Hafl-duplex dựa theo dạng “Van” Kiểm soát Full-duplex dựa trên điểm dừng |
Port Mirror |
Hỗ trợ |
Quản lý Port |
Thông tin hệ thống Chỉ định Port Cấu hình Port Port trunk Port-isolate |
Qos |
IEEE 802.1Q Congestion mechanism |
IP Service |
Ping detection DHCP Snooping |
Spanning Tree Protocal |
MSTP(802.1s), STP, RSTP |
Quản lý Multicast |
IGMP Snooping frame |
Quản lý hệ thống |
Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3 Hỗ trợ Console Hỗ trợ TELNET Hỗ trợ Web browser |
Remote Upgrade |
Web Host |
Thông số vật lý |
|
Kích thước vỏ ngoài |
440mm*280mm*44mm |
Nguồn cấp |
AC: 90V~264V |
Đèn hiển thị |
Hiển thị đèn nguồn, hệ thống, kết nối gửi và nhận tín hiệu của cổng kết nối |
Môi trường |
Nhiệt độ hoạt động 0oC~50oC Nhiệt độ lưu kho: -40oC~+70oC Độ ẩm 5%~95%RH |